entrance
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]
Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈɛn.trənts/
Danh từ
[sửa]entrance /ˈɛn.trənts/
- Sự đi vào.
- (Sân khấu) Sự ra (của diễn viên).
- Sự nhậm (chức... ).
- Quyền vào, quyền gia nhập.
- Tiền vào, tiền gia nhập ((cũng) entrance_fee).
- Cổng vào, lối vào.
Ngoại động từ
[sửa]entrance ngoại động từ /ˈɛn.trənts/
- Làm xuất thần.
- Làm mê li.
- Mê hoặc (ai đén chỗ... ).
- to entrance someone to his destruction — mê hoặc ai đến chỗ làm cho người ta bị thất cơ lỡ vận
Chia động từ
[sửa]entrance
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "entrance", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)