Bước tới nội dung

lộ thiên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lo̰ʔ˨˩ tʰiən˧˧lo̰˨˨ tʰiəŋ˧˥lo˨˩˨ tʰiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lo˨˨ tʰiən˧˥lo̰˨˨ tʰiən˧˥lo̰˨˨ tʰiən˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

lộ thiên

  1. ngoài giữa trời, không có gì che.
    Mỏ than lộ thiên.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]