Bước tới nội dung

lợi khí

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
lə̰ːʔj˨˩ xi˧˥lə̰ːj˨˨ kʰḭ˩˧ləːj˨˩˨ kʰi˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ləːj˨˨ xi˩˩lə̰ːj˨˨ xi˩˩lə̰ːj˨˨ xḭ˩˧

Định nghĩa

[sửa]

lợi khí

  1. Khí cụ dùng được việc.
    Tờ báo là một lợi khí tuyên tryền rất tốt.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]