Bước tới nội dung

lục soát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
lṵʔk˨˩ swaːt˧˥lṵk˨˨ ʂwa̰ːk˩˧luk˨˩˨ ʂwaːk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
luk˨˨ ʂwat˩˩lṵk˨˨ ʂwat˩˩lṵk˨˨ ʂwa̰t˩˧

Động từ

[sửa]

lục soát

  1. Lục để khám xét, kiểm tra.
    Bị lục soát khắp người.
    Có lệnh lục soát nhà.

Tham khảo

[sửa]

lục soát”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam