Bước tới nội dung

lực hướng tâm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɨ̰ʔk˨˩ hɨəŋ˧˥ təm˧˧lɨ̰k˨˨ hɨə̰ŋ˩˧ təm˧˥lɨk˨˩˨ hɨəŋ˧˥ təm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨk˨˨ hɨəŋ˩˩ təm˧˥lɨ̰k˨˨ hɨəŋ˩˩ təm˧˥lɨ̰k˨˨ hɨə̰ŋ˩˧ təm˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

lực hướng tâm

  1. (vật lý) Lực (hay hợp lực của các lực) tác dụng vào một vật chuyển động tròn đều và gây ra cho vật gia tốc hướng tâm gọi là lực hướng tâm.
    Một vệ tinh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất, thì lực hấp dẫn đóng vai trò là lực hướng tâm.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]