lai vãng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laːj˧˧ vaʔaŋ˧˥laːj˧˥ jaːŋ˧˩˨laːj˧˧ jaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːj˧˥ va̰ːŋ˩˧laːj˧˥ vaːŋ˧˩laːj˧˥˧ va̰ːŋ˨˨

Động từ[sửa]

lai vãng

  1. Đi qua lại.
    Ít người lai vãng .
    Lâu không thấy nó lai vãng ở đây.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]