Bước tới nội dung

lao khổ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laːw˧˧ xo̰˧˩˧laːw˧˥ kʰo˧˩˨laːw˧˧ kʰo˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːw˧˥ xo˧˩laːw˧˥˧ xo̰ʔ˧˩

Tính từ

[sửa]

lao khổ

  1. (Văn chương) Khổ sở, cực nhọc.
    Đồng bào lao khổ.
    Lao khổ bao năm nơi đồng chua nước mặn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]