lengte
Giao diện
Tiếng Hà Lan
[sửa]Dạng bình thường | |
Số ít | lengte |
Số nhiều | lengten, lengtes |
Dạng giảm nhẹ | |
Số ít | lengtetje |
Số nhiều | lengtetjes |
Danh từ
[sửa]lengte ? (số nhiều lengten hoặc lengtes, giảm nhẹ lengtetje gt)
- chiều dài: khuôn khổ khoảng cách theo kích thước dài nhất của một cái đồ vật
- thời gian: sự đo dài của một khoảng thời gian
Đồng nghĩa
[sửa]- 2. duur
Trái nghĩa
[sửa]Tiếng Na Uy
[sửa]Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å lengte |
Hiện tại chỉ ngôi | lengter |
Quá khứ | lengta, lengtet |
Động tính từ quá khứ | lengta, lengtet |
Động tính từ hiện tại | — |
lengte
- Thương nhớ, tưởng nhớ, mong tưởng.
- Jeg lengter til Syden.
- å lengte hjem — Nhớ nhà, nhớ quê hương.
- å lengte etter noe(n) — Thương nhớ, tưởng nhớ việc gì (ai).
Tham khảo
[sửa]- "lengte", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)