khuôn khổ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xuən˧˧ xo̰˧˩˧ | kʰuəŋ˧˥ kʰo˧˩˨ | kʰuəŋ˧˧ kʰo˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xuən˧˥ xo˧˩ | xuən˧˥˧ xo̰ʔ˧˩ |
Danh từ[sửa]
khuôn khổ
- Hình dạng và kích thước (nói khái quát).
- Tấm kính vừa vặn với khuôn khổ của bức tranh.
- Phạm vi được giới hạn chặt chẽ.
- Khuôn khổ của một bài báo.
- Khuôn khổ chật hẹp của tờ báo.
- Tự khép mình vào khuôn khổ của kỉ luật.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "khuôn khổ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)