Bước tới nội dung

liên lục địa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liən˧˧ lṵʔk˨˩ ɗḭʔə˨˩liəŋ˧˥ lṵk˨˨ ɗḭə˨˨liəŋ˧˧ luk˨˩˨ ɗiə˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
liən˧˥ luk˨˨ ɗiə˨˨liən˧˥ lṵk˨˨ ɗḭə˨˨liən˧˥˧ lṵk˨˨ ɗḭə˨˨

Tính từ

[sửa]

liên lục địa

  1. Từ lục địa này sang lục địa khác.
    Cuộc thi Hoa hậu Liên lục địa.
    Ai Cập là quốc gia liên lục địa Á-Phi.
    Thổ Nhĩ Kỳ là quốc gia liên lục địa Á-Âu.