lục địa
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lṵʔk˨˩ ɗḭʔə˨˩ | lṵk˨˨ ɗḭə˨˨ | luk˨˩˨ ɗiə˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
luk˨˨ ɗiə˨˨ | lṵk˨˨ ɗḭə˨˨ |
Danh từ[sửa]
lục địa
- Đất liền; phân biệt với biển, đại dương.
- Lục địa châu á.
- Khí hậu lục địa .
- Trên địa cầu ba phần biển, một phần lục địa.
Tham khảo[sửa]
- "lục địa". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)