lục địa

Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán (“vùng đồng bằng cao ráo, đất liền hay trên bộ”) và (“đất”).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lṵʔk˨˩ ɗḭʔə˨˩lṵk˨˨ ɗḭə˨˨luk˨˩˨ ɗiə˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
luk˨˨ ɗiə˨˨lṵk˨˨ ɗḭə˨˨
  • (tập tin)

Danh từ[sửa]

lục địa

  1. Một mảng đất liền nằm trên bề mặt lớp vỏ Trái Đất, có nước vây quanh.
    Lục địa Á-Âu.
    Khí hậu lục địa.

Từ dẫn xuất[sửa]