liệt hầu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liə̰ʔt˨˩ hə̤w˨˩liə̰k˨˨ həw˧˧liək˨˩˨ həw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
liət˨˨ həw˧˧liə̰t˨˨ həw˧˧

Danh từ[sửa]

loan giá

  1. (cổ) tước vị vào các triều phong kiến ở Trung Quốc, có từ thời nhà Tần tới thời nhà Trần. Tước vị này được trao cho người không thuộc dòng dõi hoàng tộc nhưng có công lao rất lớn, và được hưởng cha truyền con nối. Tùy vào cấp bậc mà người giữ tước liệt hầu có thể còn được quản lý một địa hạt trong vương quốc.

Dịch[sửa]

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)