Bước tới nội dung

liệu hồn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liə̰ʔw˨˩ ho̤n˨˩liə̰w˨˨ hoŋ˧˧liəw˨˩˨ hoŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
liəw˨˨ hon˧˧liə̰w˨˨ hon˧˧

Định nghĩa

[sửa]

liệu hồn

  1. Từ chỉ một ý đe nẹt.
    Liệu hồn bọn hiếu chiến.
    Không tới thì cứ liệu hồn!

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]