linh miêu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Một con linh miêu

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lïŋ˧˧ miəw˧˧lïn˧˥ miəw˧˥lɨn˧˧ miəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lïŋ˧˥ miəw˧˥lïŋ˧˥˧ miəw˧˥˧

Danh từ[sửa]

linh miêu

  1. Thú hoang rừng ôn đới, cùng họ với mèo, nhưng to hơn, tai vểnh.
    Linh miêu đồng cỏ.
    Linh miêu tai đen.

Dịch[sửa]