ôn đới
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
on˧˧ ɗəːj˧˥ | oŋ˧˥ ɗə̰ːj˩˧ | oŋ˧˧ ɗəːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
on˧˥ ɗəːj˩˩ | on˧˥˧ ɗə̰ːj˩˧ |
Từ nguyên
[sửa]Danh từ
[sửa]ôn đới
- Vành đất nằm giữa nhiệt đới và hàn đới ở hai bán cầu Trái đất, có khí hậu ôn hoà.
- Nước.
- Pháp ở vào ôn đới.
Tham khảo
[sửa]- "ôn đới", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)