Bước tới nội dung

ôn đới

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
on˧˧ ɗəːj˧˥˧˥ ɗə̰ːj˩˧˧˧ ɗəːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
on˧˥ ɗəːj˩˩on˧˥˧ ɗə̰ːj˩˧

Từ nguyên

[sửa]
Đới: vành

Danh từ

[sửa]

ôn đới

  1. Vành đất nằm giữa nhiệt đớihàn đớihai bán cầu Trái đất, có khí hậu ôn hoà.
    Nước.
    Pháp ở vào ôn đới.

Tham khảo

[sửa]