liệt cường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liə̰ʔt˨˩ kɨə̤ŋ˨˩liə̰k˨˨ kɨəŋ˧˧liək˨˩˨ kɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
liət˨˨ kɨəŋ˧˧liə̰t˨˨ kɨəŋ˧˧

Định nghĩa[sửa]

liệt cường

  1. Những nước mạnh, có thế lực trên thế giới.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]