Bước tới nội dung

loại bỏ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa loại + bỏ.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
lwa̰ːʔj˨˩ ɓɔ̰˧˩˧lwa̰ːj˨˨ ɓɔ˧˩˨lwaːj˨˩˨ ɓɔ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
lwaːj˨˨ ɓɔ˧˩lwa̰ːj˨˨ ɓɔ˧˩lwa̰ːj˨˨ ɓɔ̰ʔ˧˩

Động từ

[sửa]

loại bỏ

  1. Loại khỏi, bỏ đi vì không còn giá trị gì nữa (nói khái quát).
    Loại bỏ cái xấu.

Tham khảo

[sửa]
  • loại bỏ”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam