làm ra vẻ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̤ːm˨˩ zaː˧˧ vɛ̰˧˩˧ | laːm˧˧ ʐaː˧˥ jɛ˧˩˨ | laːm˨˩ ɹaː˧˧ jɛ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːm˧˧ ɹaː˧˥ vɛ˧˩ | laːm˧˧ ɹaː˧˥˧ vɛ̰ʔ˧˩ |
Động từ[sửa]
làm ra vẻ
- giả dạng làm thành một người nào đó không phải mình.
- Bày đặt làm ra vẻ giàu có!
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
- tiếng Anh: pretend