Bước tới nội dung

lão khoa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laʔaw˧˥ xwaː˧˧laːw˧˩˨ kʰwaː˧˥laːw˨˩˦ kʰwaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
la̰ːw˩˧ xwa˧˥laːw˧˩ xwa˧˥la̰ːw˨˨ xwa˧˥˧

Danh từ

[sửa]

lão khoa

  1. (Y học) Môn học về bệnh , tâm lý người già.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]