Bước tới nội dung

lấm tấm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ləm˧˥ təm˧˥lə̰m˩˧ tə̰m˩˧ləm˧˥ təm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləm˩˩ təm˩˩lə̰m˩˧ tə̰m˩˧

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

lấm tấm

  1. Nói có nhiều hạt nhỏ li ti.
    Lấm tấm mưa phùn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]