màn màn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Từ tiếng thtục):'

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̤ːn˨˩ ma̤ːn˨˩maːŋ˧˧ maːŋ˧˧maːŋ˨˩ maːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːn˧˧ maːn˧˧

Từ tương tự[sửa]

Phó từ[sửa]

màn màn

  1. Thong thả.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Màn màn hãy đi.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]