má đường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maː˧˥ ɗɨə̤ŋ˨˩ma̰ː˩˧ ɗɨəŋ˧˧maː˧˥ ɗɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maː˩˩ ɗɨəŋ˧˧ma̰ː˩˧ ɗɨəŋ˧˧

Danh từ[sửa]

má đường

  1. Đàn bà đã ngoài 30 tuổi nhưng vẫn yêu trai trẻ.
    Chị má đường đã 33 tuổi rồi mà vẫn yêu trai 27 tuổi.