máu ghen

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maw˧˥ ɣɛn˧˧ma̰w˩˧ ɣɛŋ˧˥maw˧˥ ɣɛŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maw˩˩ ɣɛn˧˥ma̰w˩˧ ɣɛn˧˥˧

Danh từ[sửa]

máu ghen

  1. Tính hay ghen tuông.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]