mãn cuộc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maʔan˧˥ kuək˨˩maːŋ˧˩˨ kuək˨˨maːŋ˨˩˦ kuək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ma̰ːn˩˧ kuək˨˨maːn˧˩ kuək˨˨ma̰ːn˨˨ kuək˨˨

Định nghĩa[sửa]

mãn cuộc

  1. Lúc kết cục.
    Ngồi xem đến mãn cuộc.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]