måtte
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å måtte |
Hiện tại chỉ ngôi | ma |
Quá khứ | -tte |
Động tính từ quá khứ | -ttet |
Động tính từ hiện tại | — |
måtte
- Phải, buộc phải.
- Hunder må gå i bånd her i parken.
- Selvangivelsen må leveres senest 31. januar.
- Jeg må gå nå.
- det som må til — Điều thiết yếu, điều cần thiết.
- Ja, det må jeg si. — Ồ, vậy hả!
- Được phép, mạn phép.
- Må jeg få presentere Dem for min kone.
- Må det være meg tillatt å si noen ord. — Cho tôi mạn phép nói vài lời.
- Phải.
- Du må jo tro jeg er gått fra vettet. — Anh phải nghĩ đến việc tôi không còn đủ lý trí.
- Jeg forstod at han måtte ha mistanke til meg. — Tôi biết thế nào nó cũng nghi ngờ tôi.
- Ước gì, cầu mong.
- Måtte det gå bra!
- må hell og lykke følge deg! — Cầu mong hạnh phúc, may mắn đến với ông!
- Måtte det skje! — Ước gì chuyện đó xảy ra!
- Nên, có lẽ nên.
- Dere kan si det som dere måtte ha på hjertet. — Các anh cứ nói ra những điều các anh có trong thâm tâm.
- Hva jeg enn måtte si, skal du alltid være uenig. — Nếu tôi có nói gì đi chăng nữa, anh cũng không đồng ý.
- N.
Tham khảo
[sửa]- "måtte", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)