Bước tới nội dung

ma

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
maː˧˧maː˧˥maː˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
maː˧˥maː˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

ma

  1. (Kết hợp hạn chế) Người đã chết.
    Thây ma.
    Hồn ma.
    Đi đưa ma.
    Đám ma.
    Làm ma (làm đám ma).
  2. Sự hiện hình của người chết, theo mê tín.
    Sợ ma không dám đi đêm.
    Xấu như ma.
    Bói ra ma, quét nhà ra rác (tục ngữ).
  3. (Khẩu ngữ, dùng có kèm ý phủ định, thường trước “nào”) Người bất kì.
    Ở đấy có ma nào đâu.
    Chả ma nào biết.
    Nói thế có ma nó tin! (chẳng ai tin)

Dịch

sự hiện hình của người đã chết

Thành ngữ

Tính từ

ma

  1. Chỉ có trên sổ sách hoặc báo cáo, chứ không có thật, do bịa ra nhằm đánh lừa.
    Bản báo cáo thành tích với những con số ma.

Tham khảo

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

Hoa Kỳ

Danh từ

ma (số nhiều mas)

  1. Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 660: Parameter 1 must be a valid language or etymology language code; the value "mamma" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E..

Tham khảo

Tiếng Chơ Ro

[sửa]

Tính từ

[sửa]

ma

  1. phải.

Tham khảo

[sửa]
  • Thomas, David. (1970) Vietnam word list (revised): Chrau Jro. SIL International.

Tiếng Giẻ

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ma

  1. thím.

Tham khảo

[sửa]
  • Cohen, Patrick D., Thŭng (1972). ʼDŏk tơtayh Jeh, au pơchŏ hŏk chù Jeh: Hŏk tro pơsèm hŏk, lăm-al 1-3 (Ðọc tiếng Jeh, Em học vần tiếng Jeh: Lớp vỡ-lòng, quyển 1-3). SIL International.

Tiếng Kavalan

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ma

  1. cha, bố (dùng để xưng gọi).

Tham khảo

[sửa]

Paul Jen-kuei Li (李壬癸), Shigeru Tsuchida (土田滋) (2006) Kavalan Dictionary (噶瑪蘭語詞典) (Language and Linguistics Monograph Series; A-19), Đài Bắc, Đài Loan: Institute of Linguistics, Academia Sinica

Tiếng Mangghuer

[sửa]

Liên từ

ma

  1. .

Đồng nghĩa

Tiếng Mao Nam

[sửa]

Danh từ

ma

  1. chó.

Tiếng M'Nông Đông

[sửa]

Tính từ

[sửa]

ma

  1. (Rơlơm) Bên phải.

Tham khảo

[sửa]
  • Blood, Evangeline; Blood, Henry (1972) Vietnam word list (revised): Mnong Rolom. SIL International.

Tiếng Ngũ Đồn

[sửa]

Danh từ

ma

  1. ngựa.

Tiếng Quảng Lâm

[sửa]

Danh từ

ma

  1. gạo.
  2. lúa.

Tiếng Tày

[sửa]

Từ nguyên

Từ Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 660: Parameter "sc" must be a valid script code; the value "Latnx" is not valid. See WT:LOS... Cùng gốc với tiếng Thái หมา (mǎa), tiếng Bắc Thái ᩉ᩠ᨾᩣ, tiếng Lào ໝາ (), tiếng Thái Đen ꪢꪱ, tiếng Lự ᦖᦱ (ṁaa), tiếng Shan မႃ (mǎa), tiếng Thái Na ᥛᥣᥴ (máa), tiếng Aiton မႃ (), tiếng Ahom 𑜉𑜠 (ma), tiếng Tráng ma, tiếng Saek หม่า.

Cách phát âm

Danh từ

ma

  1. Chó.

Tiếng Sán Chay

[sửa]

Danh từ

ma

  1. ngựa.

Tham khảo

Tiếng Tà Mun

[sửa]

Liên từ

ma

  1. , với.

Tham khảo

  • Phan Trần Công (2017). Tương ứng từ vựng và mối quan hệ giữa các ngôn ngữ trong nhóm Bahnar Nam. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học xã hội và Nhân văn, tập 1, số 4, 2017.

Tiếng Thái Hàng Tổng

[sửa]

Động từ

[sửa]

ma

  1. về.
    páy páy ma mađi đi về về

Tham khảo

[sửa]
  • Tài Liệu Học Chữ Thái Lai- Pao.

Tiếng Thổ

[sửa]

Danh từ

ma

  1. con ma.

Tiếng Tráng

[sửa]

Từ nguyên

Từ Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 660: Parameter "sc" must be a valid script code; the value "Latnx" is not valid. See WT:LOS... Cùng gốc với tiếng Thái หมา (mǎa), tiếng Bắc Thái ᩉ᩠ᨾᩣ, tiếng Lào ໝາ (), tiếng Lự ᦖᦱ (ṁaa), tiếng Thái Đen ꪢꪱ, tiếng Shan မႃ (mǎa), tiếng Thái Na ᥛᥣᥴ (máa), tiếng Aiton မႃ (), tiếng Ahom 𑜉𑜠 (ma), tiếng Saek หม่า.

Cách phát âm

Danh từ

ma (loại từ duz, dạng Sawndip 𬌫 hoặc hoặc 𬍄 hoặc 𰡪 hoặc hoặc hoặc hoặc 𭸱, chính tả 1957–1982 ma)

  1. Chó.

Từ dẫn xuất

Tiếng Tráng Đức Tĩnh

[sửa]

Danh từ

ma

  1. chó.

Tiếng War-Jaintia

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ma

  1. anh em trai của mẹ.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Ý

[sửa]

Liên từ

ma

  1. Nhưng mà.