ma
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| maː˧˧ | maː˧˥ | maː˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| maː˧˥ | maː˧˥˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Danh từ
ma
- (Kết hợp hạn chế) Người đã chết.
- Thây ma.
- Hồn ma.
- Đi đưa ma.
- Đám ma.
- Làm ma (làm đám ma).
- Sự hiện hình của người chết, theo mê tín.
- (Khẩu ngữ, dùng có kèm ý phủ định, thường trước “nào”) Người bất kì.
- Ở đấy có ma nào đâu.
- Chả ma nào biết.
- Nói thế có ma nó tin! (chẳng ai tin)
Dịch
- sự hiện hình của người đã chết
Thành ngữ
Tính từ
ma
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “ma”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
- IPA: /ˈmɑː/
| [ˈmɑː] |
Danh từ
ma (số nhiều mas)
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “ma”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Chơ Ro
[sửa]Tính từ
[sửa]ma
- phải.
Tham khảo
[sửa]- Thomas, David. (1970) Vietnam word list (revised): Chrau Jro. SIL International.
Tiếng Giẻ
[sửa]Danh từ
[sửa]ma
- thím.
Tham khảo
[sửa]- Cohen, Patrick D., Thŭng (1972). ʼDŏk tơtayh Jeh, au pơchŏ hŏk chù Jeh: Hŏk tro pơsèm hŏk, lăm-al 1-3 (Ðọc tiếng Jeh, Em học vần tiếng Jeh: Lớp vỡ-lòng, quyển 1-3). SIL International.
Tiếng Kavalan
[sửa]Danh từ
[sửa]ma
Tham khảo
[sửa]Paul Jen-kuei Li (李壬癸), Shigeru Tsuchida (土田滋) (2006) Kavalan Dictionary (噶瑪蘭語詞典) (Language and Linguistics Monograph Series; A-19), Đài Bắc, Đài Loan: Institute of Linguistics, Academia Sinica
Tiếng Mangghuer
[sửa]Liên từ
ma
- và.
Đồng nghĩa
Tiếng Mao Nam
[sửa]Danh từ
ma
- chó.
Tiếng M'Nông Đông
[sửa]Tính từ
[sửa]ma
- (Rơlơm) Bên phải.
Tham khảo
[sửa]- Blood, Evangeline; Blood, Henry (1972) Vietnam word list (revised): Mnong Rolom. SIL International.
Tiếng Ngũ Đồn
[sửa]Danh từ
ma
- ngựa.
Tiếng Quảng Lâm
[sửa]Danh từ
ma
Tiếng Tày
[sửa]Từ nguyên
Từ Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 660: Parameter "sc" must be a valid script code; the value "Latnx" is not valid. See WT:LOS... Cùng gốc với tiếng Thái หมา (mǎa), tiếng Bắc Thái ᩉ᩠ᨾᩣ, tiếng Lào ໝາ (mā), tiếng Thái Đen ꪢꪱ, tiếng Lự ᦖᦱ (ṁaa), tiếng Shan မႃ (mǎa), tiếng Thái Na ᥛᥣᥴ (máa), tiếng Aiton မႃ (mā), tiếng Ahom 𑜉𑜠 (ma), tiếng Tráng ma, tiếng Saek หม่า.
Cách phát âm
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [maː˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [maː˦˥]
Danh từ
ma
- Chó.
Tiếng Sán Chay
[sửa]Danh từ
ma
- ngựa.
Tham khảo
- Gregerson, Kenneth J.; Edmondson, Jerold A. (1998). "Some Puzzles in Cao Lan" (PDF).
Tiếng Tà Mun
[sửa]Liên từ
ma
Tham khảo
- Phan Trần Công (2017). Tương ứng từ vựng và mối quan hệ giữa các ngôn ngữ trong nhóm Bahnar Nam. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học xã hội và Nhân văn, tập 1, số 4, 2017.
Tiếng Thái Hàng Tổng
[sửa]Động từ
[sửa]ma
- về.
- páy páy ma ma ― đi đi về về
Tham khảo
[sửa]- Tài Liệu Học Chữ Thái Lai- Pao.
Tiếng Thổ
[sửa]Danh từ
ma
Tiếng Tráng
[sửa]Từ nguyên
Từ Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 660: Parameter "sc" must be a valid script code; the value "Latnx" is not valid. See WT:LOS... Cùng gốc với tiếng Thái หมา (mǎa), tiếng Bắc Thái ᩉ᩠ᨾᩣ, tiếng Lào ໝາ (mā), tiếng Lự ᦖᦱ (ṁaa), tiếng Thái Đen ꪢꪱ, tiếng Shan မႃ (mǎa), tiếng Thái Na ᥛᥣᥴ (máa), tiếng Aiton မႃ (mā), tiếng Ahom 𑜉𑜠 (ma), tiếng Saek หม่า.
Cách phát âm
- (Tráng tiêu chuẩn) IPA(ghi chú): /ma˨˦/
- Số thanh điệu: ma1
- Tách âm: ma
Danh từ
ma (loại từ duz, dạng Sawndip 𬌫 hoặc 獁 hoặc 𬍄 hoặc 𰡪 hoặc 䭾 hoặc 䭾 hoặc 犸 hoặc 𭸱, chính tả 1957–1982 ma)
- Chó.
Từ dẫn xuất
Tiếng Tráng Đức Tĩnh
[sửa]Danh từ
ma
- chó.
Tiếng War-Jaintia
[sửa]Danh từ
[sửa]ma
Tham khảo
[sửa]- Tiếng War-Jaintia tại Cơ sở Dữ liệu Môn-Khmer.
Tiếng Ý
[sửa]Liên từ
ma
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Anh
- Danh từ tiếng Anh
- Mục từ lỗi kịch bản thiếu mã ngôn ngữ/abbreviation of
- Mục từ tiếng Chơ Ro
- Tính từ tiếng Chơ Ro
- Mục từ tiếng Giẻ
- Danh từ tiếng Giẻ
- Mục từ tiếng Kavalan
- Danh từ tiếng Kavalan
- Mục từ tiếng Trung Quốc có mã chữ viết thừa
- Mục từ tiếng Mangghuer
- Liên từ
- Liên từ tiếng Mangghuer
- Mục từ tiếng Mao Nam
- Danh từ tiếng Mao Nam
- Mục từ tiếng M'Nông Đông
- Tính từ tiếng M'Nông Đông
- Mục từ tiếng Ngũ Đồn
- Danh từ tiếng Ngũ Đồn
- Mục từ tiếng Quảng Lâm
- Danh từ tiếng Quảng Lâm
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Lào có chuyển tự thừa
- Mục từ tiếng Lự có chuyển tự thừa
- Mục từ tiếng Shan có chuyển tự thừa
- Mục từ tiếng Thái Na có chuyển tự thừa
- Mục từ tiếng Aiton có chuyển tự thừa
- Mục từ tiếng Ahom có chuyển tự thừa
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
- Danh từ tiếng Tày
- tyz:Chó
- Mục từ tiếng Sán Chay
- Danh từ tiếng Sán Chay
- Mục từ tiếng Tà Mun
- Liên từ tiếng Tà Mun
- Mục từ tiếng Tà Mun có chữ viết không chuẩn
- Mục từ tiếng Thái Hàng Tổng
- Động từ tiếng Thái Hàng Tổng
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Thái Hàng Tổng
- Mục từ tiếng Thổ
- Danh từ tiếng Thổ
- Mục từ tiếng Tráng
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tráng
- Từ 1 âm tiết tiếng Tráng
- Danh từ tiếng Tráng
- nouns classified by duz tiếng Tráng
- za:Chó
- Mục từ tiếng Tráng Đức Tĩnh
- Danh từ tiếng Tráng Đức Tĩnh
- Mục từ tiếng War-Jaintia
- Danh từ tiếng War-Jaintia
- Mục từ tiếng Ý
