mạn phép
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̰ːʔn˨˩ fɛp˧˥ | ma̰ːŋ˨˨ fɛ̰p˩˧ | maːŋ˨˩˨ fɛp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maːn˨˨ fɛp˩˩ | ma̰ːn˨˨ fɛp˩˩ | ma̰ːn˨˨ fɛ̰p˩˧ |
Động từ[sửa]
mạn phép
- Xin phép nhưng theo cách nói khiêm tốn hơn
- Tôi xin mạn phép phát biểu đôi lời.
Dịch[sửa]
- tiếng Anh: allow