Bước tới nội dung

mèo mù vớ cá rán

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɛ̤w˨˩ mṳ˨˩ vəː˧˥ kaː˧˥ zaːn˧˥mɛw˧˧ mu˧˧ jə̰ː˩˧ ka̰ː˩˧ ʐa̰ːŋ˩˧mɛw˨˩ mu˨˩ jəː˧˥ kaː˧˥ ɹaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mɛw˧˧ mu˧˧ vəː˩˩ kaː˩˩ ɹaːn˩˩mɛw˧˧ mu˧˧ və̰ː˩˧ ka̰ː˩˧ ɹa̰ːn˩˧

Cụm từ

[sửa]

mèo mù vớ cá rán

  1. Chỉ những người không có khả năng hoặc không có kinh nghiệm nhưng vẫn may mắn nhận được thành công hoặc lợi ích nào đó.
    Cô ấy không biết gì về đầu tư nhưng lại trúng lớn, đúng là mèo mù vớ cá rán.