mèo mù vớ cá rán
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mɛ̤w˨˩ mṳ˨˩ vəː˧˥ kaː˧˥ zaːn˧˥ | mɛw˧˧ mu˧˧ jə̰ː˩˧ ka̰ː˩˧ ʐa̰ːŋ˩˧ | mɛw˨˩ mu˨˩ jəː˧˥ kaː˧˥ ɹaːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mɛw˧˧ mu˧˧ vəː˩˩ kaː˩˩ ɹaːn˩˩ | mɛw˧˧ mu˧˧ və̰ː˩˧ ka̰ː˩˧ ɹa̰ːn˩˧ |
Cụm từ
[sửa]mèo mù vớ cá rán
- Chỉ những người không có khả năng hoặc không có kinh nghiệm nhưng vẫn may mắn nhận được thành công hoặc lợi ích nào đó.
- Cô ấy không biết gì về đầu tư nhưng lại trúng lớn, đúng là mèo mù vớ cá rán.