Bước tới nội dung

mùa màng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mṳə˨˩ ma̤ːŋ˨˩muə˧˧ maːŋ˧˧muə˨˩ maːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
muə˧˧ maːŋ˧˧

Danh từ

[sửa]

mùa màng

  1. Vụ gặt hái.
    Mùa màng năm nay khá hơn năm ngoái.

Tham khảo

[sửa]