mười ba
Tiếng Việt[sửa]
< 12 | 13 | 14 > |
---|---|---|
Số đếm : mười ba | ||
Cách viết khác[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mɨə̤j˨˩ ɓaː˧˧ | mɨəj˧˧ ɓaː˧˥ | mɨəj˨˩ ɓaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mɨəj˧˧ ɓaː˧˥ | mɨəj˧˧ ɓaː˧˥˧ |
Số từ[sửa]
- Số đếm ngay sau mười hai và ngay trước mười bốn, được biểu thị bằng chữ số Ả Rập là 13, chữ số La Mã là XIII.
- Giu-đa là tông đồ thứ mười ba và là kẻ phản bội Chúa.