Bước tới nội dung

mấy thuở

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
məj˧˥ tʰwə̰ː˧˩˧mə̰j˩˧ tʰwəː˧˩˨məj˧˥ tʰwəː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
məj˩˩ tʰwəː˧˩mə̰j˩˧ tʰwə̰ːʔ˧˩

Định nghĩa

[sửa]

mấy thuở

  1. Chẳng mấy khi.
    Mấy thuở ta mới gặp nhau, mời anh uống cạn chén rượu.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]