mắc khén

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mak˧˥ xɛn˧˥ma̰k˩˧ kʰɛ̰ŋ˩˧mak˧˥ kʰɛŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mak˩˩ xɛn˩˩ma̰k˩˧ xɛ̰n˩˧

Danh từ[sửa]

mắc khén

  1. Loại cây thân gỗ có tên khoa học Zanthoxylum rhetsa hay còn gọi là cóc hôi, hoàng mộc hôi. Có hoa nở ra thành từng chùm có mùi rất thơm từ tinh dầu của cây, hạt dùng làm gia vị.