mặc sức
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̰ʔk˨˩ sɨk˧˥ | ma̰k˨˨ ʂɨ̰k˩˧ | mak˨˩˨ ʂɨk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mak˨˨ ʂɨk˩˩ | ma̰k˨˨ ʂɨk˩˩ | ma̰k˨˨ ʂɨ̰k˩˧ |
Phó từ
[sửa]mặc sức
- P. Một cách hoàn toàn tuỳ thích, không bị ngăn trở, hạn chế.
- Tuổi trẻ mặc sức bay nhảy.
- Ra biển mặc sức mà bơi lội.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "mặc sức", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)