Bước tới nội dung

mặc sức

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̰ʔk˨˩ sɨk˧˥ma̰k˨˨ ʂɨ̰k˩˧mak˨˩˨ ʂɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mak˨˨ ʂɨk˩˩ma̰k˨˨ ʂɨk˩˩ma̰k˨˨ ʂɨ̰k˩˧

Phó từ

[sửa]

mặc sức

  1. P. Một cách hoàn toàn tuỳ thích, không bị ngăn trở, hạn chế.
    Tuổi trẻ mặc sức bay nhảy.
    Ra biển mặc sức mà bơi lội.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]