Bước tới nội dung

mặt mẹt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Từ tiếng thtục):'

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̰ʔt˨˩ mɛ̰ʔt˨˩ma̰k˨˨ mɛ̰k˨˨mak˨˩˨ mɛk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mat˨˨ mɛt˨˨ma̰t˨˨ mɛ̰t˨˨

Định nghĩa

[sửa]

mặt mẹt

  1. Từ dùng để mắng.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Đồ mặt mẹt.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]