Bước tới nội dung

mệnh chung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mə̰ʔjŋ˨˩ ʨuŋ˧˧mḛn˨˨ ʨuŋ˧˥məːn˨˩˨ ʨuŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
meŋ˨˨ ʨuŋ˧˥mḛŋ˨˨ ʨuŋ˧˥mḛŋ˨˨ ʨuŋ˧˥˧

Động từ

[sửa]

mệnh chung

  1. Chết.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Mệnh chung ở nơi đất khách.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]