Bước tới nội dung

mệnh lệnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mə̰ʔjŋ˨˩ lə̰ʔjŋ˨˩mḛn˨˨ lḛn˨˨məːn˨˩˨ ləːn˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
meŋ˨˨ leŋ˨˨mḛŋ˨˨ lḛŋ˨˨

Danh từ

[sửa]

mệnh lệnh

  1. Lời truyền từ cấp trên xuống bảo làm một việc gì.
    Bộ đội nhận được mệnh lệnh tấn công.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]