mối manh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
moj˧˥ majŋ˧˧mo̰j˩˧ man˧˥moj˧˥ man˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
moj˩˩ majŋ˧˥mo̰j˩˧ majŋ˧˥˧

Xem thêm[sửa]

  1. Tìm ra mối manh của vụ án.
  2. Làm mối.
    Cho đành rồi sẽ liệu bài mối manh (Truyện Kiều)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]