Bước tới nội dung

một mình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mo̰ʔt˨˩ mï̤ŋ˨˩mo̰k˨˨ mïn˧˧mok˨˩˨ mɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mot˨˨ mïŋ˧˧mo̰t˨˨ mïŋ˧˧

Tính từ

[sửa]

một mình

  1. Là từ chỉ ai đó không có ai hết, chỉ có một mình, cô đơn.

Dịch

[sửa]