Bước tới nội dung

cô đơn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Cô: đơn chiếc; đơn: lẻ loi

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ko˧˧ ɗəːn˧˧ko˧˥ ɗəːŋ˧˥ko˧˧ ɗəːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ko˧˥ ɗəːn˧˥ko˧˥˧ ɗəːn˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

cô đơn

  1. (xem từ nguyên 1) Chỉ có một mình, không có nơi nương tựa.
    Tình cô đơn ai kẻ biết đâu (Lê Ngọc Hân)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]