Bước tới nội dung

mới tinh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
məːj˧˥ tïŋ˧˧mə̰ːj˩˧ tïn˧˥məːj˧˥ tɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
məːj˩˩ tïŋ˧˥mə̰ːj˩˧ tïŋ˧˥˧

Tính từ

[sửa]

mới tinh

  1. Còn nguyên, chưa dùng đến.
    Quần áo mới tinh.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]