mới tinh
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
məːj˧˥ tïŋ˧˧ | mə̰ːj˩˧ tïn˧˥ | məːj˧˥ tɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
məːj˩˩ tïŋ˧˥ | mə̰ːj˩˧ tïŋ˧˥˧ |
Tính từ[sửa]
mới tinh
- Còn nguyên, chưa dùng đến.
- Quần áo mới tinh.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "mới tinh". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)