Bước tới nội dung

mỡ màng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
məʔə˧˥ ma̤ːŋ˨˩məː˧˩˨ maːŋ˧˧məː˨˩˦ maːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mə̰ː˩˧ maːŋ˧˧məː˧˩ maːŋ˧˧mə̰ː˨˨ maːŋ˧˧

Tính từ

[sửa]

mỡ màng

  1. (Láy) Đầy mỡ.