Bước tới nội dung

mỡ sa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
məʔə˧˥ saː˧˧məː˧˩˨ ʂaː˧˥məː˨˩˦ ʂaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mə̰ː˩˧ ʂaː˧˥məː˧˩ ʂaː˧˥mə̰ː˨˨ ʂaː˧˥˧

Danh từ

[sửa]

mỡ sa

  1. (Nam Bộ) Như mỡ lá
    • 2017, Ngữ Yên, Sài Gòn chở cơm đi ăn phở, NXB Văn hóa – Văn nghệ, tr. 261:
      Nhưn dồi gồm sụn cổ họng, mỡ sa, rau răm băm nhuyễn, cùng với huyết trộn ều, rồi cho vào ruột già.

Tham khảo

[sửa]