Bước tới nội dung

mục kỉnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mṵʔk˨˩ kḭ̈ŋ˧˩˧mṵk˨˨ kïn˧˩˨muk˨˩˨ kɨn˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
muk˨˨ kïŋ˧˩mṵk˨˨ kïŋ˧˩mṵk˨˨ kḭ̈ʔŋ˧˩

Danh từ

[sửa]

mục kỉnh

  1. Kính đeo mắt (dùng với ý mỉa mai).
    Ba tuổi ranh đã giương mục kỉnh.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]