Bước tới nội dung

man khai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maːn˧˧ xaːj˧˧maːŋ˧˥ kʰaːj˧˥maːŋ˧˧ kʰaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːn˧˥ xaːj˧˥maːn˧˥˧ xaːj˧˥˧

Động từ

[sửa]

man khai

  1. Khai báo không đúng sự thật nhằm mục đích lừa dối để có lợi.
    Man khai lý lịch.