minh mạc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mïŋ˧˧ ma̰ːʔk˨˩mïn˧˥ ma̰ːk˨˨mɨn˧˧ maːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mïŋ˧˥ maːk˨˨mïŋ˧˥ ma̰ːk˨˨mïŋ˧˥˧ ma̰ːk˨˨

Danh từ[sửa]

minh mạc

  1. Mờ mịt, bát ngát.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Hồn tráng sĩ biết đâu miền minh mạc (Văn tế trận vong tướng sĩ
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Văn tế trận vong tướng sĩ, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]