minh mạc
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
- Từ tiếng cũ):'
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mïŋ˧˧ ma̰ːʔk˨˩ | mïn˧˥ ma̰ːk˨˨ | mɨn˧˧ maːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mïŋ˧˥ maːk˨˨ | mïŋ˧˥ ma̰ːk˨˨ | mïŋ˧˥˧ ma̰ːk˨˨ |
Danh từ[sửa]
minh mạc
- Mờ mịt, bát ngát.
- (Xem từ nguyên 1).
- Hồn tráng sĩ biết đâu miền minh mạc (
Văn tế trận vong tướng sĩ
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Văn tế trận vong tướng sĩ, thêm nó vào danh sách này.)
- Hồn tráng sĩ biết đâu miền minh mạc (
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "minh mạc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)