Bước tới nội dung

miệng ăn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
miə̰ʔŋ˨˩ an˧˧miə̰ŋ˨˨˧˥miəŋ˨˩˨˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
miəŋ˨˨ an˧˥miə̰ŋ˨˨ an˧˥miə̰ŋ˨˨ an˧˥˧

Xem thêm

[sửa]
  1. Nhà có ba miệng ăn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]