museum
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Anh[sửa]

Cách viết khác[sửa]
- musæum (cổ xưa)
Từ nguyên[sửa]
Từ tiếng Latinh mūsēum (“thư viện, nghiên cứu”) < tiếng Hy Lạp cổ Μουσεῖον (Mouseîon), điện thờ của Muse (Μοῦσα (Moûsa)).
Cách phát âm[sửa]
- (Anh) IPA(ghi chú): /mjuːˈziːəm/, /mjəˈziːəm/
- (Mỹ) IPA(ghi chú): /mjuˈziəm/
- (Mỹ, phương ngữ) IPA(ghi chú): /mjuˈzæm/, [mjuˈzɛəm]
Âm thanh (Anh Mỹ thông dụng) (tập tin) - Vần: -iːəm
Danh từ[sửa]
museum (số nhiều museums or musea)
- Viện bảo tàng, nhà bảo tàng.
- visit the history museum
- tham quan bảo tàng lịch sử
- They're opening a new coin exhibition at the local museum.
- Họ đang mở cuộc triển lãm đồng xu mới tại bảo tàng địa phương.
Ghi chú sử dụng[sửa]
- Dạng số nhiều "musea" hiếm khi được dùng trong tiếng Anh.
Từ dẫn xuất[sửa]
Từ liên hệ[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "museum". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thể loại:
- Mục từ tiếng Anh
- Từ tiếng Anh gốc Ấn-Âu nguyên thuỷ
- Từ tiếng Anh gốc Ấn-Âu nguyên thuỷ với gốc từ *men- (nghĩ)
- Từ tiếng Anh gốc Latinh
- Từ tiếng Anh gốc Hy Lạp cổ
- tiếng Hy Lạp cổ redlinks
- tiếng Hy Lạp cổ redlinks/mention
- Từ tiếng Anh có 3 âm tiết
- Mục từ tiếng Anh có cách phát âm IPA
- Từ tiếng Anh có 2 âm tiết
- Từ tiếng Anh có liên kết âm thanh
- Vần tiếng Anh/iːəm
- Danh từ
- Danh từ tiếng Anh
- Danh từ tiếng Anh đếm được
- Danh từ tiếng Anh có số nhiều bất quy tắc
- Định nghĩa mục từ tiếng Anh có ví dụ cách sử dụng
- Tòa nhà/Tiếng Anh
- Bảo tàng/Tiếng Anh