Bước tới nội dung

museum

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: Museum, muséum, .museum

Tiếng Anh

[sửa]
Wikipedia tiếng Anh có bài viết về:
Lübeck Museum of Theatre Puppets (Bảo tàng Sân khấu múa rối Lübeck).

Cách viết khác

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Latinh mūsēum (thư viện, nghiên cứu) < tiếng Hy Lạp cổ Μουσεῖον (Mouseîon), điện thờ của Muse (Μοῦσα (Moûsa)).

Cách phát âm

[sửa]
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 360: Parameter 1 should be a valid language or etymology language code; the value "UK" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E.. IPA(ghi chú): /mjuːˈziːəm/, /mjəˈziːəm/
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 360: Parameter 1 should be a valid language or etymology language code; the value "US" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E.. IPA(ghi chú): /mjuˈziəm/
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 360: Parameter 1 should be a valid language or etymology language code; the value "US" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E.. IPA(ghi chú): /mjuˈzæm/, [mjuˈzɛəm]
  • (tập tin)
  • Vần: -iːəm

Danh từ

[sửa]

museum (số nhiều museums hoặc musea)

  1. Viện bảo tàng, nhà bảo tàng.
    visit the history museum
    tham quan bảo tàng lịch sử
    They're opening a new coin exhibition at the local museum.
    Họ đang mở cuộc triển lãm đồng xu mới tại bảo tàng địa phương.

Ghi chú sử dụng

[sửa]
  • Dạng số nhiều "musea" hiếm khi được dùng trong tiếng Anh.

Từ dẫn xuất

[sửa]

Từ liên hệ

[sửa]

Động từ

[sửa]

museum (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn museums, phân từ hiện tại museuming, quá khứ đơn và phân từ quá khứ museumed)

  1. (ngoại động từ, nội động từ) Đặt trong viện bảo tàng.
    • 2013, Jeanette Winterson, Art Objects: Essays on Ecstasy and Effrontery:
      I use daily those books that for others are museumed. The glass case approach depresses me, makes books into porcelain, guts them of what they are.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
    • 2016, Pamela Erskine-Loftus, Mariam Ibrahim Al-Mulla, Victoria Hightower, Representing the Nation, tr. 77:
      Such museuming provides evidence that the Gulf has started building up its defences to protect its national culture, which might be seen as threatened by modern, global societies.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
  2. (nội động từ, thông tục) Đến thăm viện bảo tàng.
    • 2014, Robin Reardon, Educating Simon, tr. 212:
      I told her I'd do just one visit to start; I don't really have time to do a lot of museuming.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)

Tham khảo

[sửa]