museum
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách viết khác
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Latinh mūsēum (“thư viện, nghiên cứu”) < tiếng Hy Lạp cổ Μουσεῖον (Mouseîon), điện thờ của Muse (Μοῦσα (Moûsa)).
Cách phát âm
[sửa]- Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 360: Parameter 1 should be a valid language or etymology language code; the value "UK" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E.. IPA(ghi chú): /mjuːˈziːəm/, /mjəˈziːəm/
- Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 360: Parameter 1 should be a valid language or etymology language code; the value "US" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E.. IPA(ghi chú): /mjuˈziəm/
- Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 360: Parameter 1 should be a valid language or etymology language code; the value "US" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E.. IPA(ghi chú): /mjuˈzæm/, [mjuˈzɛəm]
Âm thanh (Anh Mỹ thông dụng) (tập tin) - Vần: -iːəm
Danh từ
[sửa]museum (số nhiều museums hoặc musea)
- Viện bảo tàng, nhà bảo tàng.
- visit the history museum
- tham quan bảo tàng lịch sử
- They're opening a new coin exhibition at the local museum.
- Họ đang mở cuộc triển lãm đồng xu mới tại bảo tàng địa phương.
Ghi chú sử dụng
[sửa]- Dạng số nhiều "musea" hiếm khi được dùng trong tiếng Anh.
Từ dẫn xuất
[sửa]Từ liên hệ
[sửa]Động từ
[sửa]museum (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn museums, phân từ hiện tại museuming, quá khứ đơn và phân từ quá khứ museumed)
- (ngoại động từ, nội động từ) Đặt trong viện bảo tàng.
- 2013, Jeanette Winterson, Art Objects: Essays on Ecstasy and Effrontery:
- I use daily those books that for others are museumed. The glass case approach depresses me, makes books into porcelain, guts them of what they are.
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
- 2016, Pamela Erskine-Loftus, Mariam Ibrahim Al-Mulla, Victoria Hightower, Representing the Nation, tr. 77:
- Such museuming provides evidence that the Gulf has started building up its defences to protect its national culture, which might be seen as threatened by modern, global societies.
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
- (nội động từ, thông tục) Đến thăm viện bảo tàng.
- 2014, Robin Reardon, Educating Simon, tr. 212:
- I told her I'd do just one visit to start; I don't really have time to do a lot of museuming.
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
Tham khảo
[sửa]- "museum", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- “museum, n.”, OED Online , Oxford, Oxfordshire: Oxford University Press, tháng 5 năm 2022: “Brit. /mjuːˈziːəm/, /mjᵿˈziːəm/, U.S. /mjuˈziəm/”.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Anh
- Liên kết mục từ tiếng Anh có tham số thừa
- Từ tiếng Anh gốc Ấn-Âu nguyên thuỷ
- Từ tiếng Anh gốc Ấn-Âu nguyên thuỷ với gốc từ *men- (nghĩ)
- Từ tiếng Anh gốc Latinh
- Từ tiếng Anh gốc Hy Lạp cổ
- Từ tiếng Anh có 3 âm tiết
- Mục từ tiếng Anh có cách phát âm IPA
- Từ tiếng Anh có 2 âm tiết
- Từ tiếng Anh có liên kết âm thanh
- Vần tiếng Anh/iːəm
- Danh từ
- Danh từ tiếng Anh
- Danh từ tiếng Anh đếm được
- Danh từ tiếng Anh có số nhiều bất quy tắc
- tiếng Anh entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Định nghĩa mục từ tiếng Anh có ví dụ cách sử dụng
- Động từ
- Động từ tiếng Anh
- Ngoại động từ tiếng Anh
- Nội động từ tiếng Anh
- Định nghĩa mục từ tiếng Anh có trích dẫn ngữ liệu
- Từ tiếng Anh có trích dẫn ngữ liệu cần dịch
- Bản mẫu trích dẫn cần dọn dẹp
- Từ thông tục trong tiếng Anh
- Toà nhà/Tiếng Anh
- Bảo tàng/Tiếng Anh