museum
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]
Cách viết khác
[sửa]- musæum (cổ xưa)
Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Latinh mūsēum (“thư viện, thư phòng”) < tiếng Hy Lạp cổ Μουσεῖον (Mouseîon), điện thờ của Muse (Μοῦσα (Moûsa)).
Cách phát âm
[sửa]- (phát âm giọng Anh chuẩn) IPA(ghi chú): /mjuːˈziːəm/
- (Anh Mỹ thông dụng) IPA(ghi chú): /mjuˈziəm/
Âm thanh (Anh Mỹ thông dụng): (tập tin)
- (Mỹ, thuộc phương ngữ) IPA(ghi chú): /mjuˈzim/, /mjuˈzæm/
- (Nam Á) IPA(ghi chú): /ˈmjuːziəm/
- Vần: -iːəm
Danh từ
[sửa]museum (số nhiều museums hoặc musea)
- Viện bảo tàng, nhà bảo tàng.
- visit the history museum ― tham quan bảo tàng lịch sử
- They're opening a new coin exhibition at the local museum.
- Họ đang mở cuộc triển lãm đồng xu mới tại bảo tàng địa phương.
Ghi chú sử dụng
[sửa]- Dạng số nhiều "musea" hiếm khi được dùng trong tiếng Anh.
Từ phái sinh
[sửa]- antimuseum
- cybermuseum
- dime museum
- ecomuseum
- geomuseum
- imaginary museum
- living museum
- minimuseum
- multimuseum
- museomics
- museum beetle
- museumed out
- museumesque
- museum-goer
- museumgoer
- museumgoing
- museumification
- museumify
- museumist
- museumization
- museumize
- museumless
- museumlike
- museumobile
- museum pest
- museum piece
- museum problem
- museum restoration
- museumwide
- museumworthy
- nonmuseum
- open air museum
- open-air museum
- wax museum
Từ liên hệ
[sửa]Hậu duệ
[sửa]- → Tiếng Mã Lai: muzium
Động từ
[sửa]museum (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn museums, phân từ hiện tại museuming, quá khứ đơn và phân từ quá khứ museumed)
- (ngoại động từ, nội động từ) Đặt trong viện bảo tàng.
- 2013, Jeanette Winterson, Art Objects: Essays on Ecstasy and Effrontery:
- I use daily those books that for others are museumed. The glass case approach depresses me, makes books into porcelain, guts them of what they are.
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần trích dẫn ngữ liệu này)
- 2016, Pamela Erskine-Loftus, Mariam Ibrahim Al-Mulla, Victoria Hightower, Representing the Nation, tr. 77:
- Such museuming provides evidence that the Gulf has started building up its defences to protect its national culture, which might be seen as threatened by modern, global societies.
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần trích dẫn ngữ liệu này)
- (nội động từ, thông tục) Đến thăm viện bảo tàng.
- 2014, Robin Reardon, Educating Simon, tr. 212:
- I told her I'd do just one visit to start; I don't really have time to do a lot of museuming.
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần trích dẫn ngữ liệu này)
Tham khảo
[sửa]- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (01/07/2004), “museum”, trong Anh–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- “museum, n.”, trong OED Online
, Oxford: Oxford University Press, tháng 5 năm 2022: “Brit. /mjuːˈziːəm/, /mjᵿˈziːəm/, U.S. /mjuˈziəm/”
Thể loại:
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Anh
- Từ tiếng Anh gốc Ấn-Âu nguyên thủy
- Từ tiếng Anh gốc Ấn-Âu nguyên thủy với gốc từ *men- (nghĩ)
- Từ tiếng Anh gốc Latinh
- Từ tiếng Anh gốc Hy Lạp cổ
- Từ 3 âm tiết tiếng Anh
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Anh
- Từ 2 âm tiết tiếng Anh
- Mục từ có liên kết âm thanh tiếng Anh
- Vần:Tiếng Anh/iːəm
- Vần:Tiếng Anh/iːəm/3 âm tiết
- Mục từ tiếng Anh
- Danh từ tiếng Anh
- Danh từ đếm được tiếng Anh
- Danh từ tiếng Anh có số nhiều bất quy tắc
- Động từ tiếng Anh
- Ngoại động từ tiếng Anh
- Nội động từ tiếng Anh
- Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Anh
- Từ tiếng Anh có trích dẫn ngữ liệu cần dịch
- Bản mẫu trích dẫn cần dọn dẹp
- Từ thông tục tiếng Anh
- en:Tòa nhà
- en:Bảo tàng
