Bước tới nội dung

mũ phớt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
muʔu˧˥ fəːt˧˥mu˧˩˨ fə̰ːk˩˧mu˨˩˦ fəːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mṵ˩˧ fəːt˩˩mu˧˩ fəːt˩˩mṵ˨˨ fə̰ːt˩˧

Danh từ

[sửa]

mũ phớt

  1. làm bằng dạ, có vành.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Mường

[sửa]

Danh từ

[sửa]

mũ phớt

  1. (Mường Bi) mũ phớt.

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội