Bước tới nội dung

mật độ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mə̰ʔt˨˩ ɗo̰ʔ˨˩mə̰k˨˨ ɗo̰˨˨mək˨˩˨ ɗo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mət˨˨ ɗo˨˨mə̰t˨˨ ɗo̰˨˨

Từ nguyên

[sửa]
Mật: dày; độ: mức độ

Danh từ

[sửa]

mật độ

  1. Mức độ tập trung của dân cư.
    Mật độ dân số của tỉnh ấy rất cao.

Tham khảo

[sửa]