Bước tới nội dung

mắc áo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mak˧˥ aːw˧˥ma̰k˩˧ a̰ːw˩˧mak˧˥ aːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mak˩˩ aːw˩˩ma̰k˩˧ a̰ːw˩˧

Danh từ

[sửa]

mắc áo

  1. Đồ thường bằng gỗ dùng để treo áo, .

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]